🌟 덕(을) 보다

1. 이익이나 도움을 받다.

1. NHỜ VÀO, NHỜ CÓ: Nhận được sự giúp đỡ hay lợi ích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리 딸이 벌써 다 커서 내가 우리 딸 덕을 보는구나.
    My daughter's already grown up, so i owe her.
  • Google translate 너 일본 회사에 취직했다고 들었어. 축하한다.
    I heard you got a job at a japanese company. congratulations.
    Google translate 고마워. 대학 때 일본어 전공한 덕을 좀 봤지.
    Thank you. i benefited from my japanese major in college.

덕(을) 보다: see a favor,徳を見る。お陰をこうむる,voir la vertu,ver una virtud,يستفيد,буян хүртэх,nhờ vào, nhờ có,(ป.ต.)เห็นความดี ; ได้เปรียบ, ได้ประโยชน์, ได้รับความช่วยเหลือ,,испытать благодать,托福;沾光;得益,

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Mối quan hệ con người (255) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121)